521. Pwơc padơm apwei ging
Chửi tắt lửa bếp
522. Pwơc anaih pwơc dal
Nói nhỏ nói nhẹ.
=Nănnỉ ỷ ôi.
523. Pwơc chuk pwơc chơm
Nói băm nói bổ.
524. Pwơc truh jalan adat
Nói quá đường đạo. (Từ bỏ dứt khoát).
525. Pwơc phik lisei
Chửi đắng cơm. (Chửi đến nuốt không vô cơm).
526. Pak adih dalipan akieng
Bốn phương tám hướng.
527. Ppajiơng tanưh ppajiơng riya, ppajiơng anưk adam
Tạo dựng đất đai, hình thành loài người.
= Khai thiên lập địa.
528. Ppatruh dayơp ppatruh xwa
Qua lễ dayơp qua lễ xwa.
(Trình độ đánh trống rất cao)
529. Ppadơp tagok ppadơp trun
Giấu lên giấu xuống.
Ppadơp dalam patar dar akauk đih
Giấu dưới gối, chôn đầu giường nằm.
530. Ppadơp yuw mưyaw ppadơp anưk
Giấu như mèo giấu con.
*
528. Dơyơp: lễ rija thực hiện vào đầu hôm; xwa: một loại hình khác của lễ rija. Nói về bà vũ nữ rija đã thâm niên.
530. Trong mười ngày đầu sau khi sanh, mèo cái rất sợ mèo đực ăn lũ con của mình nên thường phải tìm chỗ cất giấu chúng, khi thì nơi này, lúc thì chỗ nọ. Giấu giếm không nơi nhất định.