Thành ngữ Chăm 17

160. Giđơng palei jwa nưgar
X. Jwa palei jwa nưgar.
Yên làng vắng xóm. (Thanh bình, yên ả).

161. Gila oh pparabha ka urang.
Dại không chịu chia sớt cho ai.
~ Dại mà khư khư giữ lại cái dại cho mình.

162. Gila o ppatruh gila, jak o ppatruh jak.
Dại không ra dại, khôn không ra khôn.

163. Gila yuw kabaw.
Dại như trâu.

164. Gila yuw asuw.
Dại như chó.

165. Gauk bbaih canaih taik
Nồi bể, rổ rách. (Hoàn cảnh nghèo khó).

166. Glơh tơmpah, tayah bimong yang.
Mất khí sắc, đổ tháp thần. (Tiếng chửi).

167. Glaung yuw jhơng.
Cao như bồ nông.

168. Glaung yuw dawait.
Cao như chim te te.

169. Ngap angin ngap ribuk.
Làm gió làm bão.
X. Ngap ribuk ngap tathauw.
Làm giông làm gió.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *