Thành ngữ Chăm 43

421.    Đom oh jiơng panwơc, pwơc oh jiơng kadha

Thốt chẳng nên lẽ, nói chẳng nên lời.

 

422.    Đom o truh đom, pwơc o truh pwơc

Thốt chẳng ra lẽ, nói chẳng ra lời.

 

423.    Đom klauh thraiy yang

Nói dứt nợ thần. (Nói dứt khoát).

 

424.    Đom gan ngap gan

Nói ngang làm thẳng.

= Mất mặn mất nhạt.

 

425.    Đom glaung đom bier

Nói cao nói thấp.

 

426.    Đom ngauk patuk rik

Nói trên sao rua.

 

427.    Đom ngauk lingik ngauk tathik

Nói trên trời dưới biển.

 

428.    Đom jaik đom atah

Nói gần nói xa.

 

429.    Đom jiơng ngap jiơng

Nói được làm nên.

 

430.    Đom tabiak đom tamư

Nói ra nói vào.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *