Thành ngữ Chăm 18

170. Ngap iw iw hanuk hanuk.
Làm trái trái phải phải.
(Lăng xăng chỗ này chỗ nọ, thường dùng đối với trẻ con).

171. Ngap asuw ngap mưyaw.
Làm chó làm mèo
= Làm dơi làm chuột.

172. Ngap anak ngap likuk.
Làm trước làm sau. (Con cái tranh thủ tạo vốn liếng riêng).

173. Ngap aip ngap tatơk.
Làm ép làm buộc.

174. Ngap khim khiah yuw kra bboh aih mưnuk.
Nhí nhoẻn như khỉ thấy cứt gà.

175. Ngap glac ngap chuk.
Làm tình làm tội.

176. Ngap jalan adei xa-ai.
Làm đường anh em.
= Đổi duyên cầm sắt ra duyên cầm kỳ.

177. Ngap tơl halei thuw tơl nan.
Làm tới đâu hay tới đấy.

178. Ngap di rup.
Hành thân hoại thể.

179. Ngap patau ngap bia.
Làm vua làm hoàng hậu.
= Làm vương làm tướng.

180. ZP -p<F b*F d} anK
Ngap pauh blah di anưk.
Làm tranh thủ với con (thơ).

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *