471. Pangin lisei jaluk ia bai
Bát cơm tô canh.
= Miếng cơm manh áo.
472. Pacah akauk hauk darah
Nát đầu đổ máu.
473. Pacah hatai brai phik
Nát gan tan mật
474. Patei tathi kamang cabbah
Chuối (nguyên) nải, hạt nổ (nguyên) mâm.
= Mâm cao cỗ đầy.
475. Patuh ia hơp, dơp ia drei
Đổ mồ hôi, tràn mồ hám.
= Đổ mồ hôi, sôi nước mắt.
476. Patơl taba ula cauh
Trời xui rắn cắn.
477. Patau trun liwa, bia trun tơm
Vua xuống cày, hoàng hậu xuống cấy.
478. Patau sa jala, bia sa harei
Vua một ngày, hoàng hậu một buổi.
= Nhất dạ đế vương.
479. Patau haluw, bia rathung
Vua (tượng trưng cho) chày, hoàng hậu cối.
480. Patauk di đom di pwơc
= Dại mồm dại miệng.
_____
473. Cabbah: loại khay được đục từ khúc gỗ dùng đựng lễ vật cúng thần.
476. Đây là ngày trọng đại, ngày khởi đầu của một mùa sản xuất nông nghiệp mới. Ngày xưa Chăm có lệ vua và hoàng gia khởi khởi đầu mùa vụ bằng nghi thức như thế.
478. Nguyên lý âm dương được biểu thị qua nhiều thể cách trong sinh hoạt của người