Thành ngữ Chăm 78

471.    Pangin lisei jaluk ia bai

Bát cơm tô canh.

= Miếng cơm manh áo.

 

472.    Pacah akauk hauk darah

Nát đầu đổ máu.

 

473.    Pacah hatai brai phik

Nát gan tan mật

 

474.    Patei tathi kamang cabbah

Chuối (nguyên) nải, hạt nổ (nguyên) mâm.

= Mâm cao cỗ đầy.

 

475.    Patuh ia hơp, dơp ia drei

Đổ mồ hôi, tràn mồ hám.

= Đổ mồ hôi, sôi nước mắt.

 

476.    Patơl taba ula cauh

Trời xui rắn cắn.

 

477.    Patau trun liwa, bia trun tơm

Vua xuống cày, hoàng hậu xuống cấy.

 

478.    Patau sa jala, bia sa harei

Vua một ngày, hoàng hậu một buổi.

= Nhất dạ đế vương.

 

479.    Patau haluw, bia rathung

Vua (tượng trưng cho) chày, hoàng hậu cối.

 

480.    Patauk di đom di pwơc

= Dại mồm dại miệng.

 

_____

 

473. Cabbah: loại khay được đục từ khúc gỗ dùng đựng lễ vật cúng thần.

476. Đây là ngày trọng đại, ngày khởi đầu của một mùa sản xuất nông nghiệp mới. Ngày xưa Chăm có lệ vua và hoàng gia khởi khởi đầu mùa vụ bằng nghi thức như thế.

478. Nguyên lý âm dương được biểu thị qua nhiều thể cách trong sinh hoạt của người

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *