81. O khin gauk biluw takai
Chẳng dám đụng tới lông chân.
82. O jwak pabah bbơng jang
Chẳng bước xuống cửa ngõ. (Thề từ bỏ).
83. O thei pagwei blauh đwơc, o thei gwơc blauh laik
Không ai đuổi mà chạy, chẳng ai khều mà rơi.
(Nhát gan một cách dại dột).
84. O thuw akauk thuw iku, o thuw kanu thuw dhaung.
Không biết gò hay sâu, chẳng hiểu đầu hay đuôi.
85. O thuw lok ikak hagait.
Chẳng biết gì về trần đời.
= Chẳng biết ất giáp gì.
86. O đwa sa lingik
Không đội trời chung.
87. O hu akhar kak wak galaung tauk
Chẳng có được một chữ “kak” treo lỗ đít.
88. O hu akhar kak wak di tangi.
Chẳng được chữ “kak” đeo vành tai.
89. O hu harei ha, o hu jala klah.
Chẳng có một ngày hở, chẳng được một bữa rãnh.
90. O hu dơ sa gah takai iw
Chẳng đọ nổi một chân cẳng trái (người ta).
_______
87-88. Chữ K là chữ cái đầu tiên trong mẫu tự akhar thrah. Dốt đặc cán mai.