851. Hu yuw hu patauk
Có ách có chống.
= Có đôi có bạn.
852. Hu ralauw hu darah
Có thịt có máu.
= Có da có thịt.
853. Hu rup hu pabhap
Có thân có hình. (Mập mạp).
854. Hu hadiip hu pathang
Có vợ có chồng.
= Đồng vợ đồng chồng.
855. Hơng kataik tangi
Cay đến ù tai.
856. Haiy hauw tanauw binai
Thuận lòng vừa ý (giữa cha mẹ hai bên trai gái).
857. Hia đơ gauk đơ glah
Khóc tày nồi tày trã. (Khóc sướt mướt).
858. Hia yuw urang ppok patơr đik apwei
Khóc như lúc người ta đưa thi hài lên giàn lửa
(trong đám thiêu Chăm Bà la môn).
859. Hia yuw urang mưtai pathang
Khóc như chồng chết.
860. Hwơc kanhik bbauk
Sợ tím (tái) mặt.