Thành ngữ Chăm 86

851.     Hu yuw hu patauk

Có ách có chống.

= Có đôi có bạn.

852.     Hu ralauw hu darah

Có thịt có máu.

= Có da có thịt.

853.     Hu rup hu pabhap

Có thân có hình. (Mập mạp).

854.     Hu hadiip hu pathang

Có vợ có chồng.

= Đồng vợ đồng chồng.

855.     Hơng kataik tangi

Cay đến ù tai.

856.     Haiy hauw tanauw binai

Thuận lòng vừa ý (giữa cha mẹ hai bên trai gái).

857.     Hia đơ gauk đơ glah

Khóc tày nồi tày trã. (Khóc sướt mướt).

858.     Hia yuw urang ppok patơr đik apwei

Khóc như lúc người ta đưa thi hài lên giàn lửa

(trong đám thiêu Chăm Bà la môn).

859.     Hia yuw urang mưtai pathang

Khóc như chồng chết.

860.     Hwơc kanhik bbauk

Sợ tím (tái) mặt.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *