Thành ngữ Chăm 14

131. Klak ka asuw asuw o bbơng
Ném cho chó chó chẳng thèm ăn.

132. Klak ka asuw bbơng.
Ném cho chó ăn. (Thứ bỏ đi).

133. Klak di angin di hajan
Bỏ ngoài gió ngoài mưa.

134. Klik yuw urang thauk di rathung.
Nát như giã trong cối.
X. Klik yuw tapung.
Mịn như bột.

135. Klơp aih o jiơng gilaung.
Chọc cứt không nên lỗ.

136. Klơp rup o bboh darah
(Giận đến) đâm thân không ra máu.

137. Klaih klauh bauh banah.
Vụn vặt lắt nhắt.

138. Klaih tung klaih hatai.
Đứt ruột đứt gan.

139. Klau yuw urang galaik.
Cười như bị thọc lét.

140. Klau yuw kamang đaih.
Cười như bỏng nổ.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *