231. Jaluk bbaih canaih haluh
Bát mẻ, rổ mòn.
= Chổi cùn rế rách.
232. Jauh angwa hwa ginraung.
Duỗi chân lê càng.
233. Jauh jauw liauw mat
Què quặt chân tay, rệu rã tinh thần.
= Sức cùng lực kiệt.
234. Jauh yaw kabaw inư.
Truy nguyên (tìm giòng) trâu cái.
235. Jiơng ia jiơng lisei.
Nên nước nên cơm.
= Nên cơm nên cháo.
236. Jiơng di ia kakwơr, jiơng di parabauh
Hình thành từ giọt sương, từ bọt nước.
237. Jiơng mưnwix jiơng urang
Đã thành người. (Đã trưởng thành).
238. Jiơng bruk jiơng kadha
Nên công nên chuyện.
239. Jiơng bbơng jiơng angwei
Nên của nên cải. (Thành gia thất).
240. Jiơng hadiip jiơng pathang
Nên vợ nên chồng.