Adei baic xap Cam Em học tiếng Cham. Kadha 39: WAGTU THỜI GIAN GANUH MARTA THỜI TIẾT

Wagtu: thời gian
Tuk: giờ
Tuk mưhêxarai: giờ hoàng đạo
Wag: phút
Tuk wag: giờ giấc
Lag: giây
Harei: ngày; ban ngày
Bilān: tháng
Bilān u: tháng thiếu
Bingun: thượng tuần
Klam: hạ tuần
Thun: năm
Uthumān: thế kỉ
Bal: mùa
Bal bingu: mùa xuân
Bal bhāng/ pađiak: mùa hè
Bal pateh: mùa thu
Bal birāk/ li-an: mùa đông

Pagê: sáng
Mưlam: đêm; ban đêm
Klam: tối
Mưlam xūp: đêm tối
Krưh mưlam: giữa khuya
Krưh pađiak: giữa trưa
Biêr harei: chiều
Dayaup: đầu hôm
Brôk dayaup: đầu hôm
Bram guh: rạng đông
Ia tathīk đīk: [lúc] thủy triều lên
Tuk mưnuk kanjog: lúc gà gáy sáng
Tuk rineh đih jwa: lúc trẻ em ngon giấc

Arthak: không khí
Lingīk tadi tadar: trời âm u
Lingīk giđang angin: trời im gió
Lingīk galoh angin: trời nổi gió
Rakak angin: đứng gió
Nāt tathih: quang đãng
Thap mưklam: nhiều mây
Līn mưklam: âm u
Dui mưpho: kéo mây đen
Hadah hadai: sáng mạnh
Angin hamaic: gió nhẹ, thoảng
Angin yuk: gió thổi
Angin galoh: gió giật
Xūp palūp: tối tăm
Bbrāng: rạng
Bbrāng hadah: hừng sáng
Mưyam mưyam: sẩm tối

Hajān thaic: mưa tạt
Hajān yau ra tuh: mưa như đổ
Hajān palek halak: mưa rắc sâu, mưa rươi
Hajān bbrui bbrui: mưa phùn
La-āng hajān: ngớt mưa
Khōng hajān: tạnh mưa

Li-an: lạnh
Li-an lingoh: lạnh lẽo
Pađiak: nắng, nóng
Pađiak preg: nắng gắt
Blau: nực
Blau blāng: nực nội
Māt: mát
Lahơi: thoáng mát
Bi-uh: nóng bức
Bi-uh bi-āng: bức bối

Thu: khô
Thu khưg: khô cằn
Thu thāng: khô hạn
Hatwa: hạn
Hatwa riya: hạn hán, đại hạn
Pathah njōk: ướt sũng

*
Katê di bingun, Cabbur di klam: Katê thượng tuần, Chabun hạ tuần
Krưh pađiak jwak binguk: Ngọ trưa đạp bóng
Pathah yau takuh njaup ia: Ướt như chuột dầm nước
Li-an kek boh kuh: Lạnh cắn trái gõ; lạnh thấu xương
Xūp lingīk xūp tathīk: Tối trời tối biển; tối mù trời đất

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *