Rwak hakīk: bệnh hoạn (nói chung)
Rwak hatai: tâm bệnh
Rwak taha: bệnh già
Rwak bat: bệnh vặt
Rwak re be: ốm o
Pađīk akok: đau đầu
Pađīk tian: đau bụng
Pađīk tian ywơk: đau bụng co thắt
Pađīk tian dalah: đau ruột thừa
Pađīk tagei: đau răng
Pađīk ka-ing: đau lưng
Pađīk talāng ghāng: đau xương cốt
[… Pađīk + các bộ phận khác trong cơ thể]
Bāng: mờ, cận hay viễn thị
Bbang boh pông: thủy đậu
Bbang boh: đậu mùa
Bblo tōk: trĩ
Bbrek: [mắt] béc
Birah: sưng
Bok brah: phù thủng
Bok tian: no hơi
Bôm: quáng gà [mắt]
Bong: u
Caraic: nứt [xương]
Darah patih: huyết trắng
Đeh mil: sởi
Đīk athal: đau mắt hột
Eh darah: ỉa máu
Gagiơng: [mắt] lác
Gal idung: nghẹt mũi
Ghang bbang tagei: viêm lợi
Ghōm: gù
Hu harei [Joh le]: kinh nguyệt
Idung bhān: sổ mũi
Joh: gẫy [xương]
Kabram: bầm
Kalāng cāng: hạch
Kaliêk [bilah]: [mắt] lé
Kalōng: cùi, hủi
Kamưtao: cảm lạnh
Katal: ngứa
Katwak: mụt cóc
Keh: ghẻ
Kruak mưk: kinh phong
Langoh: điếc
Li-an dōm: sốt rét
Li-an ruh: cảm sốt
Ligah li-an: cảm lạnh
Lika likeh: ghẻ lở
Lika: ghẻ thành loét
Mưta ikān: mắt cá
Pabbek: hói
Patan paran: táo bón
Patau ging cuh:
Patuk angin: ho gió
Patuk darah: ho [ra] máu
Patuk: ho
Pôk bōk: quai bị
Pran: bại
Tagarah tian: đầy bụng, no hơi
Taglag darah: hộc máu
Tagloh [Plơk likūk]: đui, mù
Tam đêu: chấp, lẻo
Tam đông: mề đay
Trak tangi: nặng tai
Troh jalôk: tiêu chảy và nôn mửa
Troh: tiêu chảy
Tul: nám [nám]
*
Jan jok: tàn tật
Bbang than hakīk: Hay đau vặt
Rwak hakīk pađīk harao: Đau bệnh (nói chung)
Pađīk akok bok tian: Đau đầu đau bụng (nói chung)
Li-i li-ô bok brah: Ốm yếu bệnh vặt
Bok brah thah glar: Loại phù thủng (nói chung)
Pađīk kleh prôic: Đau đứt ruột.
Pađīk bbôh amēk: Đau thấy mẹ.
Pađīk yau pađīk tian mưnük: Đau như đau bụng đẻ.
Pađīk hatai brai phīk X. Pacah hatai brai phīk: Đau tim nát mật.