Dang akok: đứng đầu
Dang angan: đứng tên
Dang kajap: đứng vững
Dang kala: thay mặt
Dang tabiak: đứng ra
Dang tagôk: đứng lên; đứng dậy
Dang xang: đứng sững
*
Dang thong: trong khi chờ đợi. Dang thong hu xa-ai mai rawang: Trong khi chờ đợi có anh đến thăm
Nôraga dang: đồng hồ đứng
Ia dang: nước đứng
Ia mưta dang: nước mắt lưng tròng
DANG+: SỢI; ĐỢI
Hadôm dang talei: mấy sợi dây?
Dang nhu mai: đợi nó đến
Tiền tố PA+DANG
Padang: đựng – Padang padai di jāk: đựng thóc trong giạ
Padang: dựng – Padang ia: dựng nước
Padang: thế chấp – Ba amưh nao padang: mang vàng đi thế chấp
BOH KADHA
Dang yau pô pala: Đứng như trời trồng.
Dang yau mưnưg klaup di hamu padai: Đứng như hình bù nhìn cắm ruộng lúa.
Dang yau anük mưnưg: Đứng như con bù nhìn.
Câu hỏi kì tới: Theo bạn, Cham có bao nhiêu thế/ kiểu ngồi & tên gọi chúng?