Ao likei: áo nam
Ao kamei: áo nữ
Ao dhai: áo dài
Ao tha bong: áo may không vải nối
Ao dwa bong: áo may có miếng vải nối
Ao bak kwāng: áo vá quàng 3 màu
Ao lah: áo cổ giữa
Ao lwak: áo dài khoét cổ
Ao xīt, dalam: áo nhỏ
Takôi ao: cổ áo
Takôi thek hala: cổ lá trầu
Takôi wil: cổ tròn
Tangin ao: tay áo
Kanôi ao: tà áo
Bira ao: vai áo
Tarapha: quần
Tarapha atah: quần dài
Tarapha kūt: quần đùi
Aban: váy màu
Khan: váy
Khan plah: váy xếp
Khan lùng tung: váy dây thun
Khan tal kađôl takai: váy đến gót chân
Khan tal mưta takai: váy chấm gót chân
Khan tal boh patih: váy ngang bắp chân
Jih khan: viền váy, phần dưới cùng của váy
Ao atau: áo thờ
Ao cam: áo lễ bà Pajau
Ao rata: vương y mặc cho tượng thần; áo bào
Ao tikwơk: áo Pô Adhya
Ao patri: áo thần nữ
Ao patra: áo thần nam
Ao xah: áo lễ
Ao yôr: áo trắng
Ao klam: áo màu
Ao bingu: áo bông
Ao padrīp: áo tơi, áo mưa
Ao hajān: áo mưa
Kacing: nút
Ao kōk: Áo trắng [chức sắc tôn giáo]
Ao jūk: Áo đen [ngoài chức sắc tôn giáo]
Khan njram: khăn tắm
Xiêup: khăn
Tanrak: khăn lau
Kathaup: khăn che, đậy
Talei ka-ing: dây lưng
Talei tabak: dây lưng, nịt
Brui tangi: tua tai
Ganrang: vòng mão
Kadōp: khố
Balot: khăn đóng
Kalīk jwak: dép
Takhok: giày
Harum: vớ
Carmil: kính, gương [đeo]
Krơh: gương, kiếng [soi]
Karah: nhẫn
Karah mưta: nhẫn hột
Nhūk: xâu chuỗi
Kōng: còng
Wadang: hoa tai
Talimô: mũ
Đôn: nón
Carang, gai thu (Pabblāp Birau): trâm
Cūk: mặc [áo, quần]
Cūk angui: ăn mặc
Angui bbang: ăn mặc
Bbek: mặc [váy]
Gabbak: vắt
Thrah: vắt ra phía sau
Ikak: buộc [khăn]
Thrôic khan: vén váy
Kathan tarapha: vén quần
Thu-man khan: vén và quấn váy
Ba-un: quấn tròn khăn trên đầu
Plah kadōp: đóng khố
Lơh khan: cởi váy
Thwak: cởi [váy, áo]
Lơh mưlun: cởi truồng
Lôi drei thoh: cởi trần
Laup: xếp
Jhīk: may
Bāl: vá
Haboh: giặt
Papah: giặt
Cūk [ao] palaic: mặc [áo] ngược
Cūk [ao] pablơk: mặc [áo] trái
[Jwak] gah limo gah kabao: [Mang dép] bên bò bên trâu