Adei baic xap Cam – Em học tiếng Cham. Kadha 21. PHUN BBANG BOH: CÂY ĂN QUẢ

Boh kayau/ pađoh: trái cây nói chung
Amil: me
Amil eh kabao: me cứt trâu (trái to và dẹp)
Amil eh mưyao: me cứt mèo (trái nhỏ)
Bimao: trâm
Cakao: sấu rừng
Caramai: chùm ruột
Dalim: lựu
Darāng: nhãn
Ga-āl: cóc
Hamia: khế
Hara: sung
Hara patau: sung trái nhỏ
Hatan: mằng tăng
Hanjau: da đá
Hanjo: dâu
Hanjôi, hanjôic (An Giang):
Jamleh:
Kađiêup: mãng cầu
Kađiêup glai: mãng cầu rừng
Kađiêup parang: mãng cầu Xiêm
Katô: cò ke
Keo. amil ia [An Giang]: keo
Klu pabe: dấu chồn
Krôic: cam
Krôic bơn: cam
Krôic bung: bưởi
Krôic ēk: chanh
Krôic glai: cam sành
Lahong: đu đủ
Likah:
Li-u: dừa
Li-u xiêm: dừa Xiêm
Lamut: mận
Mưdan: táo
Mưkia: thị
Mưthram: sầu riêng
Mưkhut: măng cụt
Panah: thơm, khốm
Panat: mít
Panưng: cau
Pa-ōk: xoài
Patei: chuối
Patei jawa: chuối già
Patei kuh: chuối lá
Patei lak: chuối lửa
Patei mưh: chuối bà hương
Patei mưthar: chuối hột
Patei tabha mưnhük: chuối lùn
Patei tabha: chuối bà thơm
Patei tathau bia: chuối ngự
Nung:
Plôm: trôm
Ralak lai: táo xe
Ralak lô:
Tamưkai: dưa hấu
Tamun: dưa leo
Tamun ia: dưa gang
Tamun klan: dưa chuột
Ux/ Mưdrum (An Giang): ổi
Ux kabao: ổi to trái
Ux mưh: ổi nhỏ trái

Phụ lục 6. Về từ BOH trong tiếng Cham

BOH có nghĩa quả, trái; lời, cạnh đó BOH còn được dùng làm đơn vị bổ trợ cho mạo từ (article) số đếm.

1. Từ kết hợp với BOH
boh pađoh: trái cây (nói chung)
boh panôic: lời nói
boh hatai: quả tim
boh pal: bắp tay
boh patih: bắp chân
boh akhar: con chữ
boh kadha: châm ngôn
boh klon: mông
boh balot: nút thắt xà rông
boh bathak: rốn
boh bingu: hoa văn
boh bbang: cửa
boh rabai: một loại hoa văn thổ cẩm
boh xarak: bùa
boh lingal: mỏ cày
boh kiêr: ổ khóa
boh paliêk: bắp cày

bak boh: [trăng] tròn
mưboh: đẻ trứng
boh tian: ruột, cùng mẹ

2. BOH kết hợp với số đếm
BOH = con, cái
boh mưta: con mắt
boh thāng: cái nhà

BOH = trái, quả, hòn [dáng tròn]
boh panah: trái thơm
boh ratāk: quả thận
boh mưnuk: trứng gà
boh bilong: quả bóng [tròn]
boh klu: hòn dái
boh cim: hòn dái

BOH = chiếc
Boh rideh: chiếc bánh xe
Boh li-i: chiếc thúng
Boh ahār: chiếc bánh

3. CÁC TỪ KHÁC
– Blah bi-ār: tờ giấy
Blah pa-pān: tấm ván

– Bbek dhong: con dao
Bbek hawei: cây roi

– Thruh ridêh: chiếc xe
Thruh ginang: cặp trống

– Côh bingu: nụ hoa
– Côh kapah: búp bông

– Pōk njuh: bó củi
Pōk cak: bó lúa bó

– Birōng [hình cong] kara: mu rùa
Birōng takai, tangin: mu bàn chân, bàn tay

– Hala dôk: lá cờ
Hala gal; lá buông

– Arak bbūk: sợi tóc
Arak mrai: sợi chỉ

Mưbbôk ia: chuyến gánh nước
Gah tangin: cánh tay
Thong kalīk jwak: đôi dép
Ayau kabao: cặp trâu
Drei pabe: con dê
Jalān lingal: đường cày
Barih cih: nét vẽ
Lan mrai: lọn sợi
Nuh papān: cuộn dệt
Athar panat: hạt mít
Phun amil: cây me
Gôr, Urāng, Binah, Catot, Mưtưh, Ghôi, Kleh, Awet, Kamreng, Bbul, Canak, Amông, Canūk, Đing, Kayau, Tathi, Tapôl, Danak, Dang…

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *