421. Đom oh jiơng panwơc, pwơc oh jiơng kadha
Thốt chẳng nên lẽ, nói chẳng nên lời.
422. Đom o truh đom, pwơc o truh pwơc
Thốt chẳng ra lẽ, nói chẳng ra lời.
423. Đom klauh thraiy yang
Nói dứt nợ thần. (Nói dứt khoát).
424. Đom gan ngap gan
Nói ngang làm thẳng.
= Mất mặn mất nhạt.
425. Đom glaung đom bier
Nói cao nói thấp.
426. Đom ngauk patuk rik
Nói trên sao rua.
427. Đom ngauk lingik ngauk tathik
Nói trên trời dưới biển.
428. Đom jaik đom atah
Nói gần nói xa.
429. Đom jiơng ngap jiơng
Nói được làm nên.
430. Đom tabiak đom tamư
Nói ra nói vào.