221. Jak ppo brei.
Khôn trời cho.
222. Jak mưng dalam tian amaik.
Khôn từ trong lòng mẹ.
= Khôn từ trong trứng khôn ra.
223. Jaguk nhuk ia habai.
Quân xâm lược vục đầu nồi canh. (Tiếng chửi).
224. Jađak gauk Jađun
Jađak gặp Jađun.
= Kẻ cắp bà già gặp nhau.
225. Jamơng pơng o thuw lei lak
Mưk gai drak o thuw lak lei.
Mang cọc đóng chẳng có chi hề hấn.
X. Dauk di lok oh thuw lei lak
Bien mưk gai drak mưng thuw lak lei.
226. Jamơng pơng hawei pauh.
Cọc đóng roi đánh.
227. Jamauk đơm take kabaw.
Muỗi đậu sừng trâu. (Lơ là, thờ ơ).
X. Jamauk đơm di akauk kabaw.
Muỗi đậu đầu trâu.
228. Juk yuw ak.
Đen như quạ.
229. Juk yuw kabauw, thrauw yuw lamưlan, lah dhan yuw plơng.
(Lúa) tươi xanh như cây lau, đâm rễ như chùm bầu, trổ cành như bụi sả.
(Lời chúc).
230. Juk yuw hadơng gauk.
Đen như lọ nồi.