Phun: cây
Kayau: gỗ, cây
Đôk: súc gỗ lớn
Phun kayau: cây cối
Agha: rễ
Agha tarôi: rễ chồi
Agha đông: rễ bàng
Gog: gốc
Tapang: gốc [sau khi bị chặt]
Phun: thân
Dhān: cành
Wān: nhánh lớn
Cabbiêng: nhánh nhỏ
Katak: nhựa [cây]
Kađuh/ kalīk: vỏ cây
Athar: thịt lõi
Kathom: thịt ngoài của gỗ
Mưta kayau: mắt gỗ
Arak kayau: gân gỗ
Kayau athar: gỗ lõi
Kayau thao: gỗ xốp
Talog: súc gỗ
Papān: ván
Hajung: ngọn
Hala mưda: lá non
Hala taha: lá già
Hala thu: lá khô
Hala pah: lá khô [đã rụng]
Taduk: chồi
La-o: đọt
Bingu: bông
[A]boh: trái
Catai: trái non
Athar: hạt, hột
Bimông: chùm [trái, bông]
Mông: quầy
Tathi: nải
Bamōg: quầy chót
Njuh: củi
Ranja: cành nhỏ khô
Ranja ranjau: cành nhỏ khô [nói chung]
Hadang: than [gỗ]
Pabam: ương
Pađeh: ương nở hàng loạt
Pala: trồng
Pakek: cấy
Tamuh: mọc
Rāk: đâm. Rāk dhān rāk wān: đâm cành tẻ nhánh
Cak: nẩy, [mới] mọc
Côh: nở [bông]
Chre dhān: tỉa cành
Koh/ tak kayau: đốn gỗ
Carah kayau: đẽo gỗ
Joh: bẻ [cành, nhánh, bông]
Nao kayau: đi [rừng chặt] gỗ
*
Phun: chính, gốc # hajung: lãi
Hadiup phun: vợ chính
Ia phun: nước cốt
Phun pajeh: nòi giống
Phunti: đầu tiên
Kayau: cây [số đếm]. Tha kayau khan bai: Một cây vải
*
Tuh ia pala phun: Tưới nước trồng cây
Luc [sre] phun luc [sre] dhan: Tận gốc tận ngọn (quá sai quả)
Paik bauh jwai kauh phun: Hái trái chớ chặt cây
Pajaih halei phun nan: Giống nào cây nấy
Ia hu haluw, kayuw hu agha: Nước có nguồn, cây có cội
Siam phun siam dhān: Tốt cây tốt cành