Em học tiếng Cham: Kadha 25. MƯNUH MƯNƯNG Dáng điệu, tính tình

Mưnuh: điệu
Mưnuh mưnưng: bộ tịch
Ngak mưnuh: làm bộ
Biniai: điệu bộ
Biđi biniai: cử chỉ
Ngak biđi biniai: làm bộ làm tịch
Thek: dáng
Thek thok: dáng điệu
Ngak mưthek: làm dáng
Ngak mư-ia: làm õng ẹo

Paprong rūp: làm cao
Papôk rūp: làm cao, tự cao
Pa-aneh drei: khiêm tốn

Cok: khóc than
Hia cok: khóc lóc
Thwak yawa: thờ dài
Ginōng: hờn
Hanoh: hờn
Jhāk hatai: ghen tị
Cök karök: phách lối
Paja pa-ông: miệt thị
Pajhāk: sỉ nhục
Pamưlau: làm xấu mặt
Krak bai: tính thù vặt
Kaceg kacog: vặt vãnh
Cabbroh: cọc cằn

Li-i li-an: hiền lành
Xanag: dữ
Xanag harơh: hung dữ
Harơh: dữ
Harơh harāng: hỗn láo
Iak: lành
Camưkoh: nóng tính
Ghung ghwa: nóng ảy
Lamün: hiền
Lamün lameh: hiền từ, hiền hậu
Gađi gađang: chững chạc
Takīk đôm: ít nói
Takīk takam: ít nói
Rilô đôm: lắm lời
Xap palap: to tiếng
Đoh đit: chần chừ.
Jroh jam: cằn nhằn
Bbrek bbraic: bầy hầy
Hatai tian: dũng cảm; ương ướng
Khang akok: cứng đầu
Kadrān: liều lĩnh
Dran: dũng cảm đến liều lĩnh
Xag: ác
Aic hatai: nản lòng
Duh hatai: thất vọng
Ka-ūk: lo âu
Padrưh: quá quắt
Banhük bbōk: lì lợm
Ligeh mata: vừa mắt
Khim khiah: nhí nhảnh
Jhāk mưrah: [ngủ] xấu tính
War drei: hay quên
Kak kan: khó tính
Wak wal: khó nết
Ragơh mưta: gợi lòng tham
Prong hatai: to gan
Xagtrei: gan lì
Prong akok: nhát
Caoci: bực bội
Langok: tròng tréo
Trak tian: nặng lòng
Trak rūp: lề lề
LInưng hatai: thoải mái
Ghơh bbôn: dễ chịu
Dhi dhao: nhu mì
Linjūt: dịu dàng
Manix: ngọt ngào
Jhāk garih: khẳn tính
Liman ganāt: yếu vía
Khang ganāt: cứng vía

*
We wang katang kate: quanh quéo
Kak kan wak wal: khó tính khó nết
Jhāk hatai pađiak mưta: Xấu tâm nóng mắt = ghen tị
Ngak mưthek klek bbang: Làm cao [đi ngả sau] ăn vụng

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *