Thành ngữ Chăm 77

761.     Rwai đơm o pah

Ruồi bu không đuổi. (Khờ khạo).

762.     Lagơh sa ưng galaih, glaih, glaih sa tapa (BBS)

Tham một gang, mất ngang một sải.

763.     Lap yuw bimau klai asuw

Rẻ như nấm chó.

764.     Lah dhan traung, dhan aik

Xé cành cà, cành é.

765.     Lah dhan rak wan

Tẻ cành đâm nhánh.

766.     Li-an kaik bauh kuh

Lạnh cắn trái ngõ. (Lạnh run).

767.     Li-i kathauk gauk glah

Thúng mủng nồi trã. (Đồ dùng nội trợ).

768.     Li-i li-o bauk brah

Ốm o gầy mòn.

769.     Li-auw yuw mưnuk nhjơp ia

Củ rủ như gà phải nước.

770.     Lisei ia tơl anak

Cơm nước tận mặt.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *