Thành ngữ Chăm 41

401.    Nau lihik atuw talang

Đi biệt tăm tích.

 

402.    Nau lihik yawa grong

Đi mất tiếng lục lạc. (Đi biệt tăm).

 

403.    Nưh akauk đwa, nưh bira anaung

Chia đầu đội, sớt vai mang.

 

404.    Đang rang đang grwak

Lộn xộn ngổn ngang.

 

405.    Đik abileh yang

= Nổi trận lôi đình.

 

406.    Đik cơk tablơk patuw

Trèo non đổ đá.

= Lên thác xuống ghềnh.

 

407.    Đih o wơr, dauk o thuk

Ngủ không yên, ngồi chẳng ổn.

= Ăn không ngon, ngủ không yên.

 

408.    Đih caik tangin kaplah pha

Nằm đặt tay giữa hai bắp vế (mà nghĩ). (Ý xấu).

 

409.    Đih crong tangin di akauk

Nằm vắt tay lên trán.

 

410.    Đih taik kataung, raung ciew

Ngủ rách vạt, nát chiếu.

 

___

 

410. Kataung: chiếu cót, được đan bằng lát tre mỏng dùng lót dưới chiếu.

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *