Thành ngữ Chăm 36

351.    Sa phun sa tauk, sa alauk sa rideh

Một cây (lúa cho ra) một gáo, một đám (ruộng cho ra) một xe thóc. (Lời khấn).

 

352.    Sa phun sa bauh, sa kađauh sa asar

Một cây một trái, một vỏ một hạt.

 

353.    Sa bauh akauk bbaung

Tứ cố vô thân.

 

354.    Sa bauh akauk sơng yuw tapơng trwai haluh

Tứ cố vô thân như ngọn đuốc tàn.

 

355.    Sa labang danuh

Chung lỗ thoát.

~ Cùng một lòng mẹ. (Ý xấu).

 

356.    Sa rideh limauw pajiơng

Một xe bò chở. (Chẳng hiếm gì).

 

357.    Sa war tanưk, sa war ppabu

Một bữa nấu cơm, một bữa nấu cháo.

= Bữa cơm, bữa cháo.

 

358.    Sa xara sa padai

Một muối một thóc.

= Ăn miếng trả miếng.

 

359.    Sa diip sa mưtai

Một sống một chết.

 

360.    Sa harei sa jala

Một ngày một buổi.

= Một sớm một chiều.

 

_______

 

353. Câu đố được dùng như tục ngữ nói về sự hiếm muộn của gia đình một mẹ chỉ có một con.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *