Thành ngữ Chăm 35

341.    Sa girak mư-ik (M).

Một cái dạng chân đái. (Quá nhỏ).

 

342.    Sa gah kabaw, sa gah limauw

Một bên trâu một bên bò. (So le).

= Bên đực bên cái.

 

343.    Sa canuk cuk

Cùng một cây lụi.

= Cùng một giuộc.

 

344.    Sa tangin sa takai

Một tay một chân

= Đồng tâm hiệp lực.

 

345.    Sa tangin sa takai, sa aduk sa adai

Đồng tâm hiệp lực.

 

346.    Sa talei dauh

Một dây một nhợ.

 

347.    Sa tung sa hatai

Một lòng một dạ.

 

348.    Sa drei sa jan

Một thân một mình.

 

349.    Sa đơy sa bbơng

Một đời (có) một lần.

 

350.    Sa pabah hala, sa cawan alak

Một miếng trầu, một chung rượu.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *