Kadha 35: TANƯK BAI – BBANG HWAK NẤU NƯỚNG ĂN UỐNG

Tanưk: nấu [cơm]
Bai: nấu canh
Tuk: luộc
Tuk mưtham: nấu canh chua
Am: nướng
Uh: lùi
Ahu: thui
Pađiak: đun
Pađao: làm cho ấm
Kahung: chưng cách thủy
Hana: kho
Pađam xara: muối
Tawār: nếm thử
Lai: nêm
Liah: nếm
Cum: ngửi mùi
Njrūk: nhúng
Riak: sắc, hầm
Ju: sôi
Tuh: đổ [bánh]
Paghāng: hơ
Trek: cắt
Ciak: xắt
Siêm: chèn
Rawai: khuấy
Thrau: trộn
Poh: đánh
Angah: thêm
Lōk: lột
Jhok: múc
Līk: cuốn
Grīk: nạo, nghiền
Halīng: rót, sang qua
Tuh: rót ra
Capet: nhào, trộn
Riak đôic ia: nấu chảy

Thīk: giết, mổ
Ngak rilo: làm thịt
Ngak ikān: làm cá
Ngak tung: làm lòng
Ngak eh: lấy phân bỏ
Ngak kakah: làm vẩy
Reh: mổ
Rao: rửa
Tacoh: chặt, băm
Hāk: xé
Thiêl: thái, lạng
Jan: giập
Blah: bổ

Bbang: ăn
Bbang abu: ăn cháo
Bbang hwak: ăn uống
Bbang mưnhum: ăn uống
Hwak: ăn cơm
Huic: húp
Jrau: chan
Mōk: lũm
Kiêl: gặm
Kek: cắn
Mưmưh: nhai
Lôn: nuốt
Liah: nếm, liếm
Mưnhum og og: uống ừng ực
Katiup: gặm từng tí

Bbang mōk: ăn to [miếng]
Prong bbang: tham ăn
Siam bbang: ăn tốt
Bbang kiêm: ăn nhín
Bbang ün: ăn tiết kiệm

Toh lithei: xới cơm
Thôr lithei: rã cơm
Cabbơh lithei: bới cơm
Wār hwak: bữa ăn
Bbang panāl: ăn lót lòng
Hwak krưh pađiak: bữa ăn trưa
Hwak biêr harei: bữa ăn trưa
Payak tôi: đãi khách

*
Tha wār tanưk, tha wār pabu: Một bữa nấu cơm, một bữa nấu cháo = Bữa cơm, bữa cháo
Prong bbang prong hawk: Ham ăn ham uống
Twai atah payak lisei, twai dalam palei payak ia
Twai gila payak alak, twai jak payak bauh panwơc.
Khách ở xa thì đãi cơm, khách trong thôn thì đãi nước
Khách khờ thì đãi rượu, khách trí (khôn) thì đãi lời (chữ, sách)
Hwak thong amēk ô trei
Hwak thong kamei lōk drei lōk jan
Ăn cơm với mẹ chẳng no
Ăn cơm với vợ thì ăn thả cửa.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *