Adei baic xap Cam Em học tiếng Cham: Kadha 29. ATHUR BHIÊP Thú vật & đặc trưng-01

Kabao: trâu
Kabao glai: trâu rừng
Kabei: trâu rừng
Takê: sừng
Waic: nghé ngọ [trâu]
Limo: bò
Limo glai: bò rừng
Krūk: bò rừng
Limo kapil: bò đen, bò thần
Li-ôi: [bó, trâu] nghé
Binuh: báng
Ramưh: tê giác
Bathān: sừng tê giác

Kapux: con báo
Njrwah: hươu
Rimōng: cọp, hổ
Rimōng piak: một loài hổ
Jamngu: báo gấm
Jagha: beo
Cagau: gấu
Greng: nanh
Kakau: móng
Gamram: gầm
Pah: [cọp] vồ
Inưgirai: rồng
Atheh: ngựa
Atheh barak: bạch mã
Pabe: dê
Pabe glai: dê rừng
Kra: khỉ
Kra dhön: vượn
Kra hawa: vượn người
Kra le: con cù lần
Kôn: đười ươi
Athau: chó
Athau thing: chó sói
Groh: sủa [chó]
Lau: tru [chó]
Thu-ūk: hú
Kamrao: rên
Athau bilān pāk: chó tháng Tư
Keh: sơn dương

Pabui: heo, lơn
Pabui glai: lợn rừng
Thing: sư tử
Limün: voi
Limün kōk: voi trắng
Trōm: vòi [voi]
Bila: ngà
Jwak: [voi] giày
Muh: nanh [voi cái]
Wong: bành [voi]
Jahon limưn: nài voi
Hatiêr: voi rống
Ritha: nai
Pēp: tác [nai]
Njrwah: đỏ
Bhai: rái cá
Pabo: lừa
Unta: lạc đà

Takuh: chuột
Takuh thāng: chuột nhà
Takuh glai: chuột đồng
Takuh tôi: chuột nhắt
Takuh cit: chuột chù
Tagei takuh: răng cửa
Cakôi: con cheo (chuột nhỏ)
Kathur: nhím
Tapai: thỏ
Tapai bok: thỏ lớn
Tapai angin: thỏ [gió] nhỏ
Ula: rắn
Ula parawāk: rắn hổ mang
Ula talabôm: rắn lục
Ula talabôm apui: rắn lục lửa
Ula jalaba: rắn ?
Ula pui: sán lãi
Ula klan: rắn giun
Ula inưgirai: rắn hổ đất
Ula bbāt: rắn xanh
Ula long: loại rắn ?
Ula bih: rắn độc
Ula coh: rắn mổ
Mưyao: mèo
Prōk: sóc
Mưthuh: cáo
Mưja: chồn hương
Mưja lithung: loại chồn nhiều màu
Mưja bingu: chồn bông
Mưja yong: chồn xám
Binhôr: con tê tê, trúc
Anu: con lúi cúi
Keh: linh dương

*
Mưthuh đwơc nau, mưja đwơc mai: Cáo chạy đi, chồn chạy lại

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *