Thành ngữ Cham 69

681.     Bbơng yuw tappay liah ia kakwơr

Ăn như thỏ liếm sương.

682.     Bbơng yuw pabwei brauh

Ăn như heo táp.

683.     Bbơng yuw bhiw xawah

Ăn như diều hâu chộp (giựt).

684.     Bbơng yaung bbơng ba

Ăn nhờ ăn vả.

685.     Bbơng lisei akauk gauk

Ăn cơm đầu nồi. (Ăn hỗn).

686.     Bbơng rilauw nhjuk darah

Ăn thịt hút máu. (Ăn bám).

687.     Bbơng rup bbơng pabhap

Hành thân hành xác.

688.     Bbơng lisei hauk kamang jruh

Ăn cơm vãi, hạt nổ rơi.

= Ăn cơm thừa canh cặn.

689.     Bbơng haluh tagei

Ăn mòn răng.

690.     Bbaik khơn tơl ka-aung, yaung bbơng grơp nưgar

Mặc váy tới bắp vế, đi ăn chực khắp vùng.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *