Thành ngữ Chăm 65

641.     Mat tung mat hatai

X. Mat hatai mat tian

Mát ruột mát gan.

642.     Marawa dwa dalah

Kỳ đà hai lưỡi. (Ba phải và thâm độc).

643.     Bbak yuw xara Kanak

Mặn như muối Cà Ná.

644.     Bbơng asar aik talang (AGA)

Ăn thịt nhả xương.

645.     Bbơng ia papah gơp

Ăn (nuốt) nước miếng nhau. (Ảnh hưởng nhau sâu sắc).

646.     Bbơng ơk bbơng lipa

Ăn đói ăn khát. (Ăn cầm hơi).

647.     Bbơng ia hơp ia dal

Ăn mồ hôi mồ hám. (Ăn bám).

648.     Bbơng aih tagei

Ăn cáu răng. (Hà tiện).

649.     Bbơng o abih, đih o wơr

(Giàu) ăn không hết, ngủ không yên.

650.     Bbơng o thrauk, jhauk o karang

Ăn chẳng cạn, gạn chẳng vơi. (Quá giàu).

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *