Thành ngữ Chăm 31

301.    Tung tian ula parawak

Bụng dạ rắn hổ mang. (Rất sâu độc).

 

302.    Tuh ia akauk ada

X. Tuh ia hala nhjơm bwa

Nước đổ đầu vịt.

 

303.    Tuh ia pala phun

Tưới nước trồng cây.

 

304.    Tuh ia di hala nhjơm bwa

Nước đổ lá môn.

 

305.    Tuh di ia, thac di glai

Đổ xuống sông, đổ vào rừng.

= Nước lã ra sông.

X. Tuh di ia, tuh di glai

Đổ xuống sông, xuống biển.

 

306.    Tơk akauk o truh

Cất đầu không nổi.

 

307.    Tơl ia dơp idung

Đến nước ngập mũi. (Cập rập, lúng túng).

 

308.    Tơl thun tơl bilan

X. Taum thun taum bilan

Giáp năm giáp tháng.

 

309.    Tơl halei thuw tơl nan

Đến đâu hay đến đấy.

= Được chăng hay chớ.

 

310.    Taum thun taum bilan

Giáp năm giáp tháng.

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *