Thành ngữ Chăm 12

111. Kapal yuw cađah jơk.
Dày như mảnh vò bể.


* Núi Chà Bang – Photo Inrajaya.

112. Kapơk pabah dunya
Bịt miệng thế gian.

113. Kaplah cơk kawơk glai.
Xó núi khuất rừng.

114. Kabaw gu binuh rimaung piak.
Trâu cui chọi sư tử. (Làm một việc cực nhọc).

115. Karei di lok di dhar.
Khác lạ với trần đời.
X. Karei di dunya.

116. Kal cơk bơk banơk.
San núi đắp đập.
= Bạt núi ngăn sông.

117. Kalik đung talang
Da bọc xương.

118. Kalung pabah thah tagei.
Súc miệng chà răng. (Các thao tác của thầy tế trước và sau khi hành lễ: sẵn sàng).

119. Kuk kuk saung gơp, hơ hơ saung gơp.
Cúi thì cùng cúi, ngẩng thì cùng ngẩng.
= Đồng lòng đồng dạ.

120. Ke re kak nan
Bất hòa.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *