Thành ngữ Chăm 11

101. Kajap tangin khơng takai.
Chân cứng tay vững.
= Chân cứng đá mềm. (Lời chúc).

102. Kajaik tamư labang mưtai.
Gần kề hố chết.
= Gần kề miệng lỗ.

103. Katal klak kamak blah.
Trời đánh sấm chẻ. (Tiếng chửi).
= Trời đánh thánh vật.

104. Katal klak chaur.
Trời đánh hụt.
= Trời đánh không chết. (Loại người thừa, không ai đếm xỉa tới).

105. Katơl cabbwai katơl dahah.
Ngứa mồm ngứa lưỡi.
= Ngứa mồm ngứa miệng.

106. Katruw klah di bai, nai klah di cei.
Bồ câu sổ lồng, cô thoát khỏi chú.

107. Kathaut ula kaik.
Nghèo rắn cắn.

108. Kathaut ula kaik, mưda klaut tahla gauk mưh.
Nghèo rắn lại cắn thêm, giàu bóc vỏ cây được vàng.

109. Kađah kađaiy waiy wơng.
Quanh co khó nhọc.

110. Kapal kalik xak hatai.
Dày da ỷ lại.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *