Vài nơi còn viết/ nói: ĐƠM, hay phương ngữ Pabblap Birau: ĐEM, Chàm Tây: MƯYAI. “Nói” – tiếng Cham còn có từ khác: PÔIC.

(Bởi ta cùng học, nên các bạn có thể thêm vào các từ mình biết; hay chỉnh sửa từ/ cách dịch chưa chuẩn).

XAP & PANÔIC

Đôm akhar: nói chữ

Đôm ar bingu: nói ẩn ý

Đôm ar: nói bóng

Đôm atah nôic: nói dông dài

Đôm balik: nói xàm

Đôm bbar: nói vu

Đôm biak: nói thật.

Đôm bilei: nói chùng

Đôm blap: nói đớt

Đôm blơk panôic: nói lộn ngôn

Đôm blơk: nói lộn

Đôm cabbôi: nói miệng

Đôm cabbroh: nói cộc lốc

Đôm cakơh: nói tục

Đôm carok: nói xen vào

Đôm chwet chwet: nói liếng thoắng

Đôm cơk karơk: nói phách

Đôm cơk: nói phét

Đôm cwang: nói loạn

Đôm đaup: nói sõi

Đôm điêk: nói cạnh

Đôm gak gal: nói lắp bắp

Đôm gak ôl: nói cà lăm

Đôm gat: nói dối

Đôm glai: nói chuyện phiếm

Đôm glang kakun: nói gở

Đôm hla: nhái, nhại

Đôm hlaup: nói đớ

Đôm hwơng: nói toạc

Đôm kalag: nói tếu

Đôm kaphôl: nói ngạo mạn

Đôm kep lep: nói dẻo

Đôm klao: nói cười

Đôm klơk: nói lảng

Đôm lor: nói láo

Đôm lwơ: nói chọc

Đôm mư-in: nói chơi

Đôm pabbo pajro: nói quá

Đôm pabloh: nói rồi đó

Đôm padau: nói thách

Đôm padaup: nói giấu, nói lén

Đôm pajhak: nói xấu

Đôm pakrư klao: nói đùa vui

Đôm pakrư: nói đùa

Đôm palaic: nói trại

Đôm palao gai: nói suông

Đôm palek: tố cáo

Đôm papôk: nói nịnh bợ

Đôm pôic: nói năng

Đôm preg prog: [nói tiếng nhỏ và dai]

Đôm rapơk: nói mò

Đôm taba: nói mớ

Đôm tagloh: nói ẩu

Đôm tapa ralao: nói leo

Đôm tapak: nói thẳng

Đôm tapak: nói thẳng

Đôm thaup: nói lót

Đôm thoh: nói điêu

Đôm thrau dau: nói lộn xộn

Đôm tui: nói theo, nói hùa

Đôm xalap: nói tục

Đôm: nói

Mưgru pôic: học nói.

Pôic cham bbam: nói kháy

Pôic jhak: nói xấu

Thram đôm: tập nói

BOH KADHA – thành ngữ, đặc ngữ

Dok dang đôm pôic: [ngồi đứng nói năng] Cư xử nói năng

Đôm ar đôm katê: nói nói bóng nói gió

Đôm atah đôm jaik/ Đôm jek đôm atah: Nói xa nói gần.

Đôm bal glai bal klo: Nói tùm lum tà la.

Đôm bilei đôm binguk: Nói chùng nói lén.

Đôm bingi cabbôi: nói ngon ngọt

Đôm dahlau war hadei: Nói trước quên sau.

Đôm dahlau war hadei: Nói trước quên sau.

Đôm đik ar đik kham: Nói leo bờ leo bụi.

Đôm gan Ngak gan: Nói ngang làm thẳng = Mất mặn mất nhạt.

Đôm glong đôm biêr: Nói cao nói thấp.

Đôm hacih bbok: Nói sạch mặt (dù mình chẳng ra gì).

Đôm hacih ia: Nói sạch nước (đã rành rẽ).

Đôm jek đôm atah: Nói gần nói xa.

Đôm jiơng Ngak jiơng: Nói được làm nên.

Đôm ju ia pabah: Nói vã bọt mép

Đôm karit pit karot pot: [rất nhiều tiếng cùng lúc trẻ con]

Đôm kloh thre yang: Nói dứt nợ thần (Nói dứt khoát).

Đôm likuk nha, ala bbang: Nói sau nha, dưới (bóng cây) bàng.

Đôm lingik đôm tathik: Nói trời nói biển = Nói thánh nói thần.

Đôm lwak rôm lwak pôm X. Đôm đik ar đik kham: Nói chui bờ chui bụi (Nói càn).

Đôm nao đôm mai/ Đôm nao đôm wơk: Nói đi nói lại.

Đôm nao jang hu, đôm mai jang jiơng: Nói đi cũng được, nói lại cũng xong.

Đôm ngok lingik ngok tathik: Nói trên trời dưới biển.

Đôm ngok patuk rik: nói thánh nói tướng

Đôm ô truh đôm, pôic ô truh pôic: Thốt chẳng ra lẽ, nói chẳng ra lời.

Đôm ôh jiơng panôic, pôic ôh jiơng kadha: Thốt chẳng nên lẽ, nói chẳng nên lời.

Đôm pablơk đôm pađang: Nói ngửa nói nghiêng (Lật lọng).

Đôm pabok ia pabah: nói lầm bầm

Đôm pagak đôm pagan: Nói ngang nói ngược.

Đôm patwah dwah jamo: Nói may tìm hên.

Đôm tabiak đôm tamư: Nói ra nói vào.

Đôm tha boh kloh tha kadha: Nói một tiếng, đi đứt một chuyện (Giải quyết dứt điểm).

Đôm tha galong ngak tha galong: Nói một đường làm một nẻo.

Đôm tha panôic, pôic tha kadha: Nói một lời, thưa một chuyện = Ba mặt một lời.

Đôm thoh đôm thar: Nói vu nói khống.

Đôm thoh tagloh mưta: Nói vu thì mù mắt (Lời thề).

Đôm thu ia pabah: Nói khô nước miếng = Nói rã họng.

Đôm yau katal klak: Nói như sét đánh.

Đôm yau katuk atheh: Nói như ngựa đánh rắm = Chuyện như pháo ran.

Đôm yau katuk atheh: Nói như ngựa địt [nói luôn miệng]

Đôm yau urang cih cur di gang: Nói như quệt vôi vào cột = Nói như dao chém cột.

Đôm yau urang mưk hu: Nói như bắt được.

Đôm yau urang poh blah: Nói như ăn cướp.

Ghơh di đôm: khéo nói

Hu xap đôm panôic pôic = [người] Có tiếng nói

Ô thau pang thau pôic: Không chịu nghe chịu hiểu

Patok di đôm di pôic: Dại mồm dại miệng

Pôic chuk pôic cham: Chửi bóng chửi gió

Pôic laic rôn thring: Chửi rủa om sòm

Pôic neh pôic dal: Nói nhỏ nói nhẹ = Năn nỉ ỉ ôi

Pôic padam apui ging: Chửi tắt lửa bếp

Pôic phik lithei: Chửi đắng cơm (Chửi đến nuốt không vô cơm).

Pôic truh jalan adat: Nói quá đường đạo (Từ bỏ dứt khoát).

Thei pôic urang nan pang: Ai chửi thì nấy nghe.

Truh đôm truh pôic: Ra lời ra lẽ (Đã chịu nói ra những lời ẩn ức)

Xap đôm panôic pôic: Lời ăn tiếng nói