Mưnuh: điệu
Mưnuh mưnưng: bộ tịch
Ngak mưnuh: làm bộ
Biniai: điệu bộ
Biđi biniai: cử chỉ
Ngak biđi biniai: làm bộ làm tịch
Thek: dáng
Thek thok: dáng điệu Continue reading
Category Archives: Tiếng Chăm của bạn
Kadha 24. PAHACIH RŪP PABHĀP Vệ sinh thân thể
THEK: hình dáng – THUN: tuổi tác…
Limưk: mập
Limưk ut: mập ú
Liwāng: gầy
Liwāng liweh: gầy còm
Liwāng rīk gāng: gầy cá khô
Liwāng đông talāng: gầy trơ xương
Prong: to
Prong inư/ drei: to con Continue reading
Adei baic xap Cam Em học tiếng Cham: Kadha 23. Rūp pabhāp anük mưnux Thân thể con người
Mưnux: người, con người
Urāng: người
Mưnôxak: con người, nhân loại
Mưnux urāng: người ta (nói chung
Rūp: thân; mình
Rūp pabhāp: thân thể Continue reading
Kadha 22. Phun glai, Harek. CÂY RỪNG, GỖ…
Kayau: gỗ
Nao kayau: đi [lên rừng làm] gỗ
Koh kayau: chặt cây làm gỗ
Carah kayau: đẽo gỗ
Bbao kayau: bào gỗ
Cao galōng/ Carêl pahong (AG): khoan lỗ
Phāk galōng: đục lỗ Continue reading
Adei baic xap Cam – Em học tiếng Cham. Kadha 21. PHUN BBANG BOH: CÂY ĂN QUẢ
Boh kayau/ pađoh: trái cây nói chung
Amil: me
Amil eh kabao: me cứt trâu (trái to và dẹp)
Amil eh mưyao: me cứt mèo (trái nhỏ)
Bimao: trâm
Cakao: sấu rừng
Caramai: chùm ruột
Dalim: lựu
Darāng: nhãn Continue reading
Adei baic xap Cam – Em học tiếng Cham. Kadha 20. AKOK – RITĀK – HABEI: CỦ QUẢ
Habei: khoai
Habei bhông, Habei cwah: khoai lang
Habei plôm: khoai mì
Habei katrau: khoai rừng
Habei thumưk: khoai từ
Habei gok: khoai sọ
Habei tapung: khoai bột
Habei ralin: khoai sáp
Habei pāng: củ tóc tiên
Habei blan: khoai lăng Continue reading
ADEI BAIC XAP CHAM. Kadha 20. Học tiếng Cham qua thuật ngữ bóng đá
Ngôn ngữ một dân tộc phát triển qua sinh hoạt thường nhật: cày cấy, trao đổi thư từ, học tập, hay sáng tạo văn học… và cả trong vô vàn trò chơi! Nhưng mấy chục năm qua, có mấy ai trong chúng ta dùng ngôn ngữ mẹ đẻ viết thư cho nhau chứ đừng nói chuyện viết văn, làm thơ bằng tiếng Cham? Chơi “tiến lên”, ta cứ nhè tiếng Việt mà hô. Trong cuộc nhậu hay bàn chuyện ngôn ngữ K, Kh, G… “đại sự” cũng vậy. Mặc dù Cham rất ý thức về bảo tồn ngôn ngữ dân tộc. Ví hai người ngồi với nhau, dẫu có mặt vài người dân tộc anh em khác, nhưng Cham rất khó xài ngôn ngữ không phải là mẹ đẻ, nó kì kì sao ấy!
Câu hỏi đặt ra: tại sao tiếng Cham ngày càng lai tạp?
Làm biếng hay do thiếu từ? Tìm hiểu cho rốt ráo nguyên do là chuyện dài nhiều tập. Hôm nay chúng ta ngồi lại với nhau thử học tập nói ngôn ngữ mẹ đẻ; trước tiên qua thuật ngữ bóng đá. Chớ ỷ y chuyện dễ mà bỏ qua, bởi ngôn ngữ không gì hơn hình thành từ thói quen: nhiều người dùng mãi thành nếp mà thôi. Continue reading
ADEI BAIC XAP CHAM Em học tiếng Cham. Kadha 19. HARƠK: CỎ – NJAM: RAU
Harơk camcūk: cỏ có thể
Harơk kakhok: cỏ kựa
Harơk ralông: cỏ chạy bãi biển
Harơk jamo gao: cỏ đỏ đột ngột
Harơk abu: cỏ cháo
Harơk bbōk rimōng: cỏ mặt hổ
Harơk: cỏ; rác
Harơk girwak: cỏ cú
Harơk glām: cỏ tràm
Harơk kaloh: cỏ lác
Harơk karah: cỏ chỉ
Harơk karah mưriah: cỏ chỉ tía
Harơk ciêu: cỏ chiếu
Harơk ralāng: cỏ tranh
Harơk phīk: cỏ đắng
Harơk tei: cỏ ống Continue reading
ADEI BAIC XAP CHAM Em học tiếng Cham. Kadha 18. PHUN KAYAU CÂY CỐI
Phun: cây
Kayau: gỗ, cây
Đôk: súc gỗ lớn
Phun kayau: cây cối
Agha: rễ
Agha tarôi: rễ chồi
Agha đông: rễ bàng
Gog: gốc
Tapang: gốc [sau khi bị chặt] Continue reading
ADEI BAIC XAP CHAM Em học tiếng Cham. Kadha 17. AKHAR TAPUK CHỮ, KIẾN THỨC
Akhar: chữ; kiến thức
Akhar tapuk: sách vở; kiến thức
Akhar di hayap: chữ trên bi kí
Akhar rik: chữ cổ, chữ hoa
Akhar tôr: chữ treo (viết tắt)
Akhar galimưng: chữ con nhện (viết tháu)
Akhar yôk: chữ viết thay dấu âm bằng chữ cái
Akhar thrah: chữ thông dụng
Akhar tapang: chữ [sách] gốc
Akhar tadūk ciêt: chữ [sách] đáy ciêt, sách cổ thuộc dạng quý hiếm
Akhar Bini: chữ Ả Rập người Cham Ba-ni dùng chép kinh Continue reading