160. Giđơng palei jwa nưgar
X. Jwa palei jwa nưgar.
Yên làng vắng xóm. (Thanh bình, yên ả) Continue reading
Category Archives: Tiếng Chăm của bạn
Thành ngữ Chăm 16
151. Khơng kang talang bbauk.
Cứng cằm xương mặt.
= Rắn đầu rắn mặt.
152. Khơng drei khơng jan
Cứng đơ mình mẩy Continue reading
Thành ngữ Chăm 15
141. Klauh tung klauh hatai.
Hết lòng hết dạ.
142. Klauh yaut mưtưh nwơc.
Sút gùi nửa chừng.
= Nửa đường đứt gánh Continue reading
Thành ngữ Chăm 14
131. Klak ka asuw asuw o bbơng
Ném cho chó chó chẳng thèm ăn.
132. Klak ka asuw bbơng.
Ném cho chó ăn. (Thứ bỏ đi). Continue reading
Thành ngữ Chăm 13.
121. Kaik lithun kaik liya.
Cắn hành cắn gừng.
= Ngậm đắng nuốt cay.
* Đaw Chăm xưa, hiện còn được lưu giữ tại Bảo tàng nhà bà Nguyễn Thị Thềm – Phan Rí, Bình Thuận.
122. Kaik harơk halar.
Cắn cỏ chịu.
= Cắn rơm cắn cỏ. Continue reading
Thành ngữ Chăm 12
111. Kapal yuw cađah jơk.
Dày như mảnh vò bể.
* Núi Chà Bang – Photo Inrajaya.
112. Kapơk pabah dunya
Bịt miệng thế gian. Continue reading
Thành ngữ Chăm 11
101. Kajap tangin khơng takai.
Chân cứng tay vững.
= Chân cứng đá mềm. (Lời chúc).
102. Kajaik tamư labang mưtai.
Gần kề hố chết.
= Gần kề miệng lỗ Continue reading
Thành ngữ Chăm 10.
91. Ong đom limauw, muk lac kabaw.
Ông nói bò, bà la trâu.
92. Ong Pasa muk Cakling.
Ông Pasa, bà Chakling Continue reading
Thành ngữ Chăm 8.
81. O khin gauk biluw takai
Chẳng dám đụng tới lông chân Continue reading
Thành ngữ Chăm 07
71. Ula cauh limưn jwak.
Rắn cắn voi giày. (Lời nguyền rủa).
72. Ew yuw urang ew bhut.
Réo như réo tà Continue reading