Từ láy là từ có hai hay bốn tiếng (hình vị), tiếng “láy” lặp lại tiếng chính. Nó lặp lại hoàn toàn hay chỉ lặp lại một phần.
1. Láy
– 2 tiếng: praung prơng (to tát); kahrii kahria (tính toán)
– 4 tiếng: trun trun tagok tagok (lên lên xuống xuống); nau nau mai mai (đi đi lại lại)
2. Láy
– Láy bằng cách lặp lại hoàn toàn: Bhong bhong (đo đỏ); xamơr xamơr ( nhanh nhanh)
– Láy một phần: rami ramik (dọn dẹp); uk damuk (háo hức) Continue reading