661. Bbơng di gauk di glah
Ăn trong nồi trong trã. (Lối ăn của kẻ thô tục). Continue reading
661. Bbơng di gauk di glah
Ăn trong nồi trong trã. (Lối ăn của kẻ thô tục). Continue reading
651. Bbơng klaik bbơng xawah
Ăn lén ăn giựt. Continue reading
Việt Nam đã có những thành tích đáng kể trong công cuộc bảo vệ và phát triển tiếng nói chữ viết của các dân tộc thiểu số. Bằng chứng hiển nhiên là những chương trình đang hiện hành được cho là rất có hiệu quả như chương trình tiếng tiếng Cham trước đây và sau này là chương trình tiếng tiếng Khmer và Hoa trong nhà trường phổ thông Continue reading
631. Mik wa đih di tada gơp
(Cũng là) bà con nằm trên ngực nhau.
= Anh em thúc bá. (Bà con họ nội). Continue reading
621. Mưnuk tanauw tappay jrauw
Gà đúng giò, rượu đầy ché. (Lễ vật quý trong một lễ tế yang). Continue reading
Từ điển Aymonier: Yaung: mendiant – người ăn mày, ăn mày.
Từ điển Moussay: – yaung: chực; ví dụ minh họa: nau yaung: đi ăn nhờ; yaung bbơng: ăn chực; yaung đih: ngủ nhờ. Continue reading
611. Mưtai hing tagei
Chết nhăn răng. Continue reading
601. Mưtai kaplah cơk kawơk glai
Chết xó núi, cuối rừng. Continue reading
591. Mưta ngauk mưta yok
X. Mưta glaung mưta bier
Mắt trên mắt dưới (mắt nhìn láu liên). Continue reading