Wāng paga: vòng rào một gia đình
Tapang paga: trụ rào [nhà cửa]
Kōng paga: thanh rào
Paga dang: rào đứng
Paga jwak: rào ngang
Paga kađah: rào chắn
Bbang jāng: cửa ngõ
Thāng: nhà
Thāng yơ: nhà chính dành làm lễ tục
Thāng mưyau, hay Thāng halam: nhà kế tiếp Thāng yơ hướng nam
Thāng gan: nhà ngang
Thāng tông, hay Thāng tôi: nhà đối diện với Thāng yơ dành cho khách
Thāng gīng: nhà bếp
Thāng thôr: nhà mồ [Cham Ahiêr]
Thāng Mưgīk: nhà “chùa” Bà-ni
Thāng dhar: nhà “chùa” Bà-ni
Thāng baic: nhà trường
Thāng baic xīt: trường tiểu học
Thāng baic tưh: trường trung học
Thāng baic prong: trường đại học
Thāng lāng kār: nhà nguyện
Thāng kiak: nhà ngói
Thāng gak: nhà tranh
Thāng tôn: nhà tôn
Thāng tông: nhà kho thóc
[Boh] Bbang: cửa
Bbang kathô: cửa sổ
Caic: hiên
Padang thāng: dựng nhà
Pabak thāng: vào nhà mới
Likūk thāng: phần sau nhà
Anak thāng: phần trước nhà
Bblāng: sân
Tanāng: máng
Takai tanrah: mái hiên
Tagalāng: bộ phận trên phần sau ngôi nhà 4 mái
Pabung: mái, nóc
Pathah thāng: cháy nhà
Aduk: phòng
Aduk đih: phòng ngủ
Aduk mug: phòng trong
Dōk+N = Danōk: nơi ở
Thāng danōk: nhà cửa
Dai twān: chòi
Tông: chòi cao
* TỪ KẾT HỢP
Thāng mưnhük: cọc đèn
Thāng mư-īk: bọng đái
Thāng hajān: mùa mây
Thāng trôi: chân đèn chai
Thāng danuh: nhà tù
Ai thāng: anh/ chị vợ/ chồng
Adei thāng: em vợ/ chồng
* Nghĩa khác
Thāng: nhà, gia đình
Mai thāng: Về nhà
Atah di thāng: Xa gia đình, xa nhà
*
Tapang paga ala thāng: Trụ rào nền nhà [nhà cửa nói chung]
Thāng đih anih padei: Nhà ngủ nơi nghỉ
Thāng tek paga tayah: Nhà rách rào nát.
Thāng thei thei dōk, danōk thei thei đih: Nhà ai nấy ở, chỗ ai nấy ngủ.
Thāng thei thei thau: Nhà ai nấy biết = Đèn nhà ai nấy tỏ.