Jih dalah, aban khan: thổ cẩm
Khan bai: vải
Khan bai kahn bung: vải vóc (nói chung)
Pateh: lụa
Pateh li-au: tơ lụa
Pabwak: tơ
Jih: gấu kết vào váy áo
Dalah: ren bông
Aban: chăn, xà-rông
Aban tūk: chăn bông
Aban goh: chăn trơn
Khan: váy
Mưnhim liwei: dệt (nói chung)
Jīk wic: may thêu
DANƯNG ¬- NGAK DỤNG CỤ DỆT – THAO TÁC
Danưng mưnhim ban khan: khung dệt dạng tấm
Danưng mưnhim jih dalah: khung dệt dạng dải
Wāk ywơk kapah: giá tách hạt
Ganūk pateg: cung bật bông
Wāk mưk kabwak: xa quấn tơ
Sia liwei: xa bắt chỉ
Sia tro: xa đánh ống
Haniêl linguh: giá mắc sợi
Danōk pacako: khung xỏ go
Catūl: đòn dài khung Jih dalah
Boh karāng: các hòn đá nhỏ dùng căng go
Atheh ala: “ngựa” dưới
Atheh ngok: “ngựa” trên
Prưg: dao dệt
Đīng: ống tre quay sợi
Hanro: thanh tre ngắn cuộn sợi để dệt
Halwak: ống tre giữ hanro
Không: đòn dài khung Aban khan
Boh kađuh: yên lót
Talei ka-ing: dây giăng yên lót
Bbar bingu: dụng cụ bắt bông
Bbar cako: dụng cụ bắt go
Tapang: kim [bằng thanh cây nhỏ] để chỉnh mặt vải
Gai wic: cây mắc chỉ thêu
Gai grôi: bàn chải
Siêm ralin: vải sáp [cho trơn cho dao dệt]
Tadak mưhlei: bắn bông
Anük mưhlei: con bông
Mrai: sợi, chỉ
cako: go
Kapah: [cây] bông vải
Wic: thêu
Jwak mrai: trộn và đạp lọn sợi với cơm, cháo
Lan mrai: lọn sợi
Haboh mrai: giập [lọn] sợi
Babu mrai: phơi ]lọn] sợi
Nhom: nhuộm
Trah mrai: chải [lọn] sợi cho đều
Tro: quay [sợi]
Tro tanro: quay sợi vào hanro
Mưk jei: tìm đầu sợi
Linguh: mắc cuộn sợi dọc
Nuh papan: cuộn sợi mắc xong
Ywak dalah: quấn cuộn sợi vào thanh gỗ chuẩn bị đưa vào khung dệt
Tuh: trải cuộn sợi bắt đầu dệt
Mưnhim: dệt
Tơk: thao tác của thợ phụ bắt go khi nuh có hoa văn nhiều go
Pôk boh bingu: lên hoa văn
Pathīk: kết thúc một cuộn sợi dệt
BINGU HOA VĂN
Jalān ridêh: đường xe
[Bingu…]
Tamun: bông mặt võng
Cam birau: bông Cham mới
Tūk hôp: hình hoa văn trên hộp
Tūk pateh: hình hoa văn lụa
Tūk kamāng: hạt nổ
Tūk kapīt: một loại hoa văn
Tam-un: cây (?)
Jāl: mắt lưới
Kacak: thằn lằn
Garwak: mỏ neo
Takai athau: chân chó
Inư girai: hình rồng
Makara: hình maraka
Arūt: phụng
Garūt: chim thần
Hang: chim trão
Amrāk: công
Biyôn: tên một loại hoa văn
Hêt: tên một loại hoa văn
Bamưg: tên một loại hoa văn
Harek: dây rừng
Pluh klau cako: 13 go
Tajuh cako: 7 go