Adiêr kalwāng: ve sầu kêu
Adiêr: ve sầu
Adiơng: bọ cạp
Agah: mòng
Ahōng cīng, kim: ong vẽ
Ahōng gar: ong mật
Ahōng kabao: ong bầu
Ahōng: ong
Ajah: con giông
Amu đīk: mối ăn
Amu katôic: mối gò mối
Amu: con mối
Anük adiêr: con sùng đất
Rih: con bọ
Truh: con bọ rùa
Ajah kanjeg: con giông con
Anük nōk: con nòng nọc
Baboh: sâu đọt dừa
Cabak: [ong] chích
Ciim hajan : ?
Cim mưh: con quýt
Dran: con sùng đất
Duic: [ong] chích
Galo: rắn mối
Gamgal, Cim hagar (CT): chuồn chuồn
Hadam bhông: kiến lửa
Hadam jūk: kiến đen, kiến hôi
Hadam mrek: kiến bồ nhọt
Hadam thao: kiến càng
Hadam: kiến
Hadam bhong: kiến riện
Hadam siap: kiến cánh.
Halak bikīk: sâu cuốn
Halak haling: sâu bọ
Halak katal : sâu ngứa.
Halak: sâu
Hōng gar: ong lớn đen lưng vàng
Hōng cīng: ong nhỏ màu vàng
Hōng kabao: ong lớn đen
Ia jaliko: mật ong
Jaliko inư: ong chúa
Jaliko: ong
Jamok: muỗi
Jamưriêng : ong vò vẽ.
Kacak: thằn lằn
Kacak: thằn lằn
Kadit: bươm bướm
Kalāup: mối có cánh
Katau pah: chí nhỏ
Katau: chí
Katīt: gián
Katōg: cào cào
Katōg: châu chấu
Katom: kỳ tom
Katôic: tổ mối
Katau akok: chí
Katau cwah: bọ chét
Katau wot: rận
Kharih: dế
Lalapān: rết
Laning: trùng
Latah : con đỉa (alatah : con đỉa “tiếng Chru”).
Malthōng: kì đà cổ dài
Mok: con mọt
Mu haraik: mối mối (gỗ), mối mọt
Mu katôic: mối mọt, mối mọt đất
Mưdôn eh kabao: bọ cánh cứng
Njam njôm: bọ ngựa, con nái (một loại châu chấu)
Pak kôi: rắn mối
Pak lo: kì nhông
Pake: tắc kè
Piak: bọ chét
Rah: rận
Ralin jaliko: sáp ong
Ra-nguay : chuồn chuồn (tiếng Churu).
Rôi kabao: ruồi trâu
Rôi tret pāng: ruồi làm dòi
Rôi: ruồi
Ruai : con ruồi.
Ruai kabaw : ruồi trâu.
Ta-amak : đom đóm.
Tagalo: rắn mối
Talamāk: đom đóm
Thruh jaliko: tổ ong
*
Đôm bingi yau ia jaliko: Nói ngọt như mật ong
Dran dōk dalam kayau bok: Con sùng nằm trong mục gỗ.