Adei baic xap Cam Em học tiếng Cham: Kadha 23. Rūp pabhāp anük mưnux Thân thể con người

Mưnux: người, con người
Urāng: người
Mưnôxak: con người, nhân loại
Mưnux urāng: người ta (nói chung
Rūp: thân; mình
Rūp pabhāp: thân thể

Bbūk: tóc
Arak bbūk: sợi tóc
Hajung bbūk: đầu sợi tóc
Akok: đầu
Akok iku: đầu đuôi
Kata akok: đỉnh đầu
Kayôn: xoáy
Glo: óc, não
Dhei: trán
Bhōg: gáy
Mưta: mắt
Bilau mưta: lông mi
Pakreng: lông mày
Athar mưta: tròng mắt
Mưta blon: mắt lồi
Puk mưta:
Idung: mũi
Bamao idung: đầu mũi
Gilōng idung: lỗ mũi
Bilau idung: lông mũi
Bbōk: má; mặt
Bbōk bôk: má
Bbōk mưta: mặt mày
Pabah: miệng
Cabbôi: môi
Dalah: lưỡi
Cabbôi dalah: miệng lưỡi
Pabah dalah: to tiếng
Hajung dalah: đầu lưỡi
Tagei: răng
Tagei takuh: răng cửa
Tagei greng: răng nanh
Tagei ghum: răng hàm
Ling: lợi
Tarakōng: cổ họng
Anük tarakōng: a-mi-đan
Kāng: cằm
Bilau bbiêup: ria
Bilau kāng: râu cằm
Bilau kāng kwai đôn: râu quai nón
Tangi: tai
Tang tangi: vành tai
Anük tangi: màng nhĩ, con ráy
Gilōng tangi: lỗ tai
Takôi: cổ

Tada: ngực
Hal tada: vòm ngực
Tathau: vú
Tong tathau: núm vú
Boh pathak: rốn
Kên: hông
Tung: bụng
Arong: lưng
Lapōng arong: sóng lưng
Rathuk: sườn
Jantung: phổi
Ala: lá lách
Agôl: bao tử
Hatai: gan
Hatai boh: tim
Phīk: mật; đắng
Boh ratāk: thận
Tian: bụng, ruột
Tung tian: lòng dạ
Prôic: ruột
Prôic dalah: ruột thừa
Prôic mưda: ruột non
Prôic taha: ruột già
Thāng anük: tử cung
Klai: dương vật
Akok klai, kalet: đầu dương vật
Bilau klai: lông klai
Klu: dái
Boh klu/ cim: hòn dái
Talōk: trỏ
Ting: âm vật
Birōk ting: mu ting
Bilau ting: lông ting
Athar katit/ de: hột le
Tōk: đít
Gilōng tōk: lỗ đít
Kadūk: mông
Kadut: phao câu

Angwa: chi
Bira: vai
Bira hanuk/ iu: vai phải/ trái
Pa-āk: nách
Boh hapal: bắp tay phần trên
Kūk kiơng: cùi chỏ, khuỷu tay
Takôi tangin: cổ tay/ chân
Birōng tangin: mu bàn tay
Cakau: móng tay/ chân
Canau: ngón tay/ chân
Palāk: bàn tay/ chân
Arak tangin: chỉ tay
Atūk tangin: đốt ngón tay/ chân
Tangin inư: ngón cái
Tangin tacei: ngón trỏ
Tangin krưh: ngón giữa
Tangin canau: ngón đeo nhẫn
Tangin kađiêng: ngón út
Amông tangin: nguyên bàn tay
Takai: chân
Apha: đùi
Kaplah apha: bẹn, háng
Boh patih: bắp chân
Ta-ūk: gối
Kađôl: gót
Takān takai: mắt cá chân
Tong takai: nhượng chân
Tangin takai: tay chân

Kalīk: da
Kalīk gīk: da dẻ
Bilau: lông
Bilau paxu: lông dê
Bilau eng: lông tơ
Rilo: thịt
Rilo tatiêl: săn thịt
Rilo darah: máu thịt
Darah: máu
Darah patih: máu trắng
Darah linưh: máu mủ
Talāng: xương
Talāng akok: xương đầu
Talāng cam: xương bả vai
Talāng birōng: xương sống
Talāng mưda: xương sụn
Talāng rathuk: xương sườn
Talāng yôn: xương ống quyển
Talāng ghāng: xương xẩu
Arak: gân
Arak aring: gân cốt [nói chung]

*
Hu rūp hu pabhāp: Có thân có hình (Mập mạp)
Rūp nhu jhāk, patāk nhu siam: Hình hắn xấu (mà) tâm hắn tốt
Ôh dōk kadōp di rūp: Không còn cái khố trên lưng
Klaup rūp ô bbôh darah: (Giận đến) đâm thân không ra máu
Ngak bbang hāk rūp: Làm ăn (như) xẻ cả thân mình (Làm việc bất kể thân xác)
Ba rabbah tamư rūp: Mang cực vào thân
Bbang rūp bbang pabhāp: Hành thân hành xác
Ôh thau ka inư kađiêng inư canau: Chẳng biết ngón đeo nhẫn, ngón út

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *