Kadha 22. Phun glai, Harek. CÂY RỪNG, GỖ…

Kayau: gỗ
Nao kayau: đi [lên rừng làm] gỗ
Koh kayau: chặt cây làm gỗ
Carah kayau: đẽo gỗ
Bbao kayau: bào gỗ
Cao galōng/ Carêl pahong (AG): khoan lỗ
Phāk galōng: đục lỗ

Cơk: núi
Cơk car: núi non
Cơk dhug: hòn non bộ
Bbôn: đồi
Tabbôk: gò
Ram: rừng rậm; gò
Glai: rừng
Glai ram: rừng rậm
Glai klo: rừng rú
Ram binưn: rừng sâu
Rilông: ngàn, khoảng rừng thưa

Amil: me
Bar mưh: gáo vàng
Bơt: bồ đề
Cāng:
Dana:
Dayak: lim
Gađāk: cóc đá
Hadang: mun
Halam: trắc
Krek: lim xanh
Gahlau: trầm
Gahlau asar: trầm hương
Kalōng: dầu lon
Gun: cườm thảo
Kagiêr: sao
Banūk: bồ đề
Hango: thông
Hatan: mằng tăng [thường làm rui]
Hatang: sầu đâu (cóc đắng?)
Jamau: nâu
Jrai: cây tán rậm
Kaliwāng: cổ thụ
Kapah: căm xe
Krưm: tre
Kuh bhông: gõ méc, gõ hồng
Kuh jūk: gõ mun
Kuh mariah: gõ đỏ
Kuh thāng: cái giáp, đuôi mái nhà
Kuh: gụ
La-a: là-a
Lađo: lò đo [làm cán cuốc]
Lamưlān binai: trâm bầu cái
Lamưlān tano: trâm bầu đực
Njei: trắc
Njrao: lồ-ô
Plôm: trôm
Rơk darwak: chổi chít
Tagalao: bằng lăng
Taghwơ: duối

Li-u ia: dừa nước
Hawei: mây
Harek inư hajān: dền dền
Harek jadal: nho rừng
Harek hang: dây máu hang
Harek yau: dây xanh
Harek prôic mưnuk: dây ruột gà
Harek brưng cam: dây gai
Harek dang kuh: dây mũ
Harek blung: dây bìm bìm
Harek kabal: hà thủ ô nam
Harek bilok: dây bo bo
Harek ramưk: san hô
Harek mưrok: dây cổ

*
Đīk cơk đīk car: [nói] trên núi trên rừng
Xa-ai đīk adei bbang harơk ywa: Em trèo núi, em ăn cỏ cầm hơi
Cơk mưrōng krōng birāk: Sơn hướng Nam, giang hướng Bắc
Kaplah cơk kawơk glai: Xó núi khuất rừng = Thâm sơn cùng cốc
Cơk glōng ranōng dalam: Núi cao lũng sâu
Đīk cơk tablơk patau: Trèo non đổ đá = Lên thác xuống ghềnh
Tuh di ia, thaic di glai: Đổ xuống sông, đổ vào rừng = Nước lã ra sông
Kuh Li-an kek boh kuh: Lạnh cắn trái gõ

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *