Đih bblêng: nằm nghiêng
Đih bingi: ngủ ngon
Đih cāng: nằm chờ
Đih đāng: nằm ngửa
Đih đaup: nằm vừa khít
Đih dayaup: ngủ sớm
Đih di apui: nằm lửa
Đih đôm taba: ngủ nói mớ
Đih garīk tagei: ngủ nghiến răng
Đih grwak: nằm sấp
Đih halêu halêu: ngủ thiu thiu
Đih harei: ngủ trưa, ngủ ngày
Đih harei: ngủ trưa, ngủ ngày
Đih harung: nằm/ ngủ chung
Đih jhāk mưrah: ngủ xấu tánh
Đih kam: nằm úp ngực [chủ yếu để hơ lửa]
Đih karei: nằm/ ngủ riêng
Đih lah le/ Đih lah drei: nằm giạng cẳng
Đih lipei: nằm mộng
Đih mưdơh: nằm mở mắt
Đih mưta tapai: ngủ mắt mở
Đih mưtai mưthuk: ngủ li bì
Đih ngut: ngủ gật
Đih pām: nằm úp
Đih pamel: ngủ nướng
Đih srang kadūk/ kôi kadūk: nằm chổng mông
Đih sre ia pabah: nằm chảy nước dãi
Đih swa: nằm đồng thiếp
Đih thring: ngủ ngáy
Đih war guh: thức muộn
Đih war: ngủ say
Đih yêr le dhag lingīk: nằm đưa cẳng chống trời
Đih ywa/ Đih bbiah dah: ngủ nhờ qua đêm
Đih bak mưta/ Đih trei: ngủ đẫy giấc
Tơk wah: buồn ngủ
Yong đih: ngủ nhờ
Đih tek katong rong ciêw: Ngủ rách cót nát chiếu
Đih ô war dok ô thug: Ngủ không ngon, ngồi chẳng yên
Đih mưta pīk mưta bblāk: ngủ gà
Đih pang gon ia harei: [ngủ chờ lệnh mặt trời] Thức quá muộn
GÓP VỐN
Indrajaya: Cham An Giang:
-Ndih trem= ndih pamel
-Ndih ngup=ndih ngut
-Ndih awal =ndih dayep
-Ndih wer guen =ndih wer guh
-Ndih mâk gep=ndih mâtai mâthuk
-Ndih sliep=ndih sua
-Ndih graok=ndih thring
-Ndih mame=ndih ndom taba
-Ndih saong gep=ndih harung
-Ndih pik-pik =ndih haliew haliew
-Ndih khlup=ndih ndep
-Ndih guak=ndih gruak
-Ndih mamei: nằm mộng
-Ndih ndang lang guak : nằm ngửa rồi nằm sấp
-Ndih wer glai: ngủ quên
-Ndih tatek ngup : ngủ gà ngủ gật
-Ndih bak puk mata: ngủ ngon giấc
-Ndih trei : ngủ đủ giấc
-Ndih aia harei juak: ngủ tới trưa nắng
-Ndih mbiah dah: ngủ qua đêm
-Ndih liwik-tik: ngủ lâu lắc
-Ndih waih rup: ngủ tránh gặp người nào đó
-Ndih pak-pang: ngủ làm biếng
-Ndih kiet: ngủ ị /nằm lì ở đó
-Ndih nya taok: ngủ tới tấp
-Ndih pam=ndih gruak
-Ndih ralan drei: ngủ xà mình
-Ndih pasraow drei: ngủ trườn mình
-Ndih pik malang=ndih pik mblak
-Ndih plua drei: nằm nương mình
-Ndih pa- ék : ngủ tựa mình vào tường
-Ndih taglung drei: ngủ không yên giấc
-Ndih srât-srât: ngủ say
-Ndih cang: nằm đợi thời
-Ndih lah drei: nằm phong trần; nằm ngửa mình trần