811. Xanak chai grum chai katal
Hung như sấm như sét.
812. Xanak đaih apwei
Hung nẩy lửa.
813. Xamar ia mưta
Mau nước mắt.
X. Lamơn ia mưta
Mềm nước mắt.
814. Xamar cabbwai xamar dalah
Nhạy miệng nhạy lưỡi.
= Nhạy mồm nhạy miệng.
815. Xamar tangin xamar takai
Nhanh tay nhanh chân.
816. Xamar yuw angin
Nhanh như gió.
817. Xup mưta xup idung
Tối mắt tối mũi. (Rất tối).
818. Xup yuw urang taglauh
Tối như người đui.
= Tối như bưng.
819. Xup lingik xup tathik
Tối trời tối biển.
~ (Mưa) tối mù trời đất.
820. Xơp đom panwơc pwơc
Lời ăn tiếng nói.