761. Rwai đơm o pah
Ruồi bu không đuổi. (Khờ khạo).
762. Lagơh sa ưng galaih, glaih, glaih sa tapa (BBS)
Tham một gang, mất ngang một sải.
763. Lap yuw bimau klai asuw
Rẻ như nấm chó.
764. Lah dhan traung, dhan aik
Xé cành cà, cành é.
765. Lah dhan rak wan
Tẻ cành đâm nhánh.
766. Li-an kaik bauh kuh
Lạnh cắn trái ngõ. (Lạnh run).
767. Li-i kathauk gauk glah
Thúng mủng nồi trã. (Đồ dùng nội trợ).
768. Li-i li-o bauk brah
Ốm o gầy mòn.
769. Li-auw yuw mưnuk nhjơp ia
Củ rủ như gà phải nước.
770. Lisei ia tơl anak
Cơm nước tận mặt.