751. Rimaung kacaw kabaw binuh
Cọp vồ trâu báng.
752. Rilauw taprah, darah tanhjauh
Máu đổ, thịt rơi.
753. Rup nhu jhak, patak nhu siam
Hình hài xấu xí, tâm hồn tốt đẹp.
754. Rơm juk, danuk praung
Rừng rậm, cây (tàn) lớn.
755. Rwơn tatwơn yuw Ywơn di darak
Ồn như vỡ chợ.
756. Roh ruy guy bak
Mỏi mòn gùi mang (cưu mang).
757. Rơp danauk ppadauk sanai
Lập đàn dựng lễ.
758. Raung raih aih ajah
Vụn nát (quá) cứt dông.
= Giá áo túi cơm.
759. Raung raih raung glei (A).
Nát tan nát vụn.
760. Rwak hakik pađik harau
Bệnh tật rát đau.
____
753. Patak: cốt, trục bánh; tâm hồn. Câu này còn được hiểu là dù bản thân đói tượng chưa hay, tốt nhưng nó lại thuộc dòng dõi gia giáo. Theo nghĩa này, khi dựng vợ gả chồng, người Chăm không kén cá chọn canh lắm vì nghĩ rằng một dòng họ tốt có thể cải hóa đối tượng và urang parat cũng nhờ đó mà thơm lây.
757. Sanai: mâm lễ vật dâng thần; Danauk: nơi lập đàn dâng lễ.