721. Yuw kacak klaih iku
Như thằn lằn đứt đuôi.
722. Yuw kanhik saung cur
Như nghệ với vôi. (Rất hiệu nghiệm).
723. Yuw katal klak
Như sét đánh.
724. Yuw katruw klah di habai
Như bồ câu sổ lồng.
725. Yuw kalin ataung tơl
(Ồn ã) như giặc đánh tới.
726. Yuw Jakwik saung Jakwak
Như thằng Kwik với thằng Kwak (tị nạnh vụn vặt).
727. Yuw ghwai haluk
Như cục đất. (Hiền, khờ).
728. Yuw takuh bboh mưyaw
Như chuột thấy mèo.
729. Yuw tagei saung dalah
Như răng với lưỡi.
730. Yuw tanưh yuw riya
Như đất như đai. (Rất hiền).
_____
726. Câu này có xuất xứ từ một bài đồng dao: Jakwik Jakwak. Sự kèn cựa, đố kị một cách nhỏ nhặt trong làm ăn buôn bán và cả trong cách chưng diện.