712. Yuw ia harei saung ia bilan
Như mặt trời với mặt trăng.
713. Yuw urang ikak tangin
X. Yuw urang kauh tangin
Như bị trói tay.
714. Yuw urang ikak tangin, ikak takai
Như bó tay bó cẳng.
715. Yuw urang kauh tangin
Như bị chặt tay.
716. Yuw urang jwak ia haluh
(Dứt) như người ta giập lỗ mội.
717. Yuw urang tiap kabaw tamư ia
Như trâu được đuổi xuống nước.
718. Yuw urang tiap kabaw palau Hamu Garaung
Như trâu được thả về rừng.
719. Yuw urang dauk di dhwa
(Tạm bợ) như người đang lỡ bước trên đường.
720. Yuw urang đwơc di kalin
Như người ta chạy giặc. (Vội vã).
____________
718. Hamu Giraung : tên một khu rừng thuộc huyện Ninh Phước – Ninh Thuận, là nơi trước kia người Chăm ở địa phương thường đuổi trâu đàn về thả hoang trong vài tháng khi xong mùa cày. Sự hân hoan, mặc tình bay nhảy khi được cho tự do.