681. Bbơng yuw tappay liah ia kakwơr
Ăn như thỏ liếm sương.
682. Bbơng yuw pabwei brauh
Ăn như heo táp.
683. Bbơng yuw bhiw xawah
Ăn như diều hâu chộp (giựt).
684. Bbơng yaung bbơng ba
Ăn nhờ ăn vả.
685. Bbơng lisei akauk gauk
Ăn cơm đầu nồi. (Ăn hỗn).
686. Bbơng rilauw nhjuk darah
Ăn thịt hút máu. (Ăn bám).
687. Bbơng rup bbơng pabhap
Hành thân hành xác.
688. Bbơng lisei hauk kamang jruh
Ăn cơm vãi, hạt nổ rơi.
= Ăn cơm thừa canh cặn.
689. Bbơng haluh tagei
Ăn mòn răng.
690. Bbaik khơn tơl ka-aung, yaung bbơng grơp nưgar
Mặc váy tới bắp vế, đi ăn chực khắp vùng.