671. Bbơng mưnhum likhah caga
Đám cưới đám hỏi.
672. Bbơng mưsin bbơng xara
Ăn mắm ăn muối.
= Có rau ăn rau, có cháo ăn cháo.
673. Bbơng mưng ging mưng gauk
Ăn từ trong bếp trong nồi (ăn ra).
674. Bbơng mưh bbơng pariak
Ăn vàng ăn bạc.
675. Bbơng bblwak ngap takik
Ăn nhiều làm ít.
676. Bbơng bblauw ngauk akauk
Ăn no tận đầu. (No tận cổ).
677. Bbơng yuw asuw liah
Ăn như chó liếm.
678. Bbơng yuw asuw liah, cauh gah yuw takuh kiel
Ăn như chó liếm, phát bờ như chuột gặm.
679. Bbơng yuw kabaw kakan harơk
Ăn như trâu nhơi cỏ.
680. Bbơng yuw takuh kiel
Ăn như chuột gặm.