Thành ngữ Chăm 68

671.     Bbơng mưnhum likhah caga

Đám cưới đám hỏi.

672.     Bbơng mưsin bbơng xara

Ăn mắm ăn muối.

= Có rau ăn rau, có cháo ăn cháo.

673.     Bbơng mưng ging mưng gauk

Ăn từ trong bếp trong nồi (ăn ra).

674.     Bbơng mưh bbơng pariak

Ăn vàng ăn bạc.

675.     Bbơng bblwak ngap takik

Ăn nhiều làm ít.

676.     Bbơng bblauw ngauk akauk

Ăn no tận đầu. (No tận cổ).

677.     Bbơng yuw asuw liah

Ăn như chó liếm.

678.     Bbơng yuw asuw liah, cauh gah yuw takuh kiel

Ăn như chó liếm, phát bờ như chuột gặm.

679.     Bbơng yuw kabaw kakan harơk

Ăn như trâu nhơi cỏ.

680.     Bbơng yuw takuh kiel

Ăn như chuột gặm.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *