651. Bbơng klaik bbơng xawah
Ăn lén ăn giựt.
652. Bbơng khơn bbơng aw
Ăn quần ăn áo.
= Hành thân hoại thể.
653. Bbơng gơm bbơng gabbak
Ăn nhờ ăn vả.
654. Bbơng glai mưtah
Ăn rừng sống. (Ngoại tình).
655. Bbơng ngauk dauk dahluw
Ăn trên ngồi trước.
656. Bbơng jơn gauk jơn glah
Ăn đập nồi đập trã.
= Ăn thủng nồi trôi rế.
657. Bbơng tathak bbơng mưtah
Ăn chín ăn sống.
= Ăn già ăn non.
658. Bbơng trei cuk sir
Ăn no mặc kín.
659. Bbơng sa pabah sa dalah
Ăn một miệng một lưỡi. (Ăn chung một lượt bởi thức ăn ít).
660. Bbơng dalam ging dalam gauk
Ăn trong nồi, trong bếp.